đáp số | dt. Số trả lời của một bài toán. |
đáp số | dt. 1. Kết quả giải bài toán ghi bằng con số: ghi đáp số o xem đáp số. 2. Kết quả cuối cùng của sự việc: đáp số của cuộc sống o cho đến phút 88 vẫn chưa có đáp số trận đấu. |
đáp số | dt (H. đáp: trả lời; số: con số) Đó là một trị số giải đáp câu hỏi của một bài toán: Bài làm đúng đáp số, nhưng phương pháp không gọn. |
đáp số | (Toán). d. Những trị số trả lời các câu hỏi của một bài toán. |
Còn Hương , sau mỗi buổi hỏi đáp số , kết luận ở tôi xong , lại reo lên : " Cứ nhìn thấy anh ra từ giữa giờ em tin anh sẽ xếp cao. |
Còn Hương , sau mỗi buổi hỏi đáp số , kết luận ở tôi xong , lại reo lên : "Cứ nhìn thấy anh ra từ giữa giờ em tin anh sẽ xếp cao. |
Nó giật bài làm của Bắp Rang , tò mò xem và bật ngửa khi thấy đáp số trong bài của thằng này sai bét. |
Ủa , sao bạn lại ra đáp số nàỷ Ừ. |
Ừ là saỏ Hột Mít ngẩn tò te Hôm trước , bạn ra đáp số đúng mà. |
Hạt Tiêu nhìn Hột Mít : Hay bạn nhầm? Nhầm sao được mà nhầm ! Hột Mít gân cổ Chính miệng nó đọc đáp số cho mình viết ra chứ đâu ! Trong bọn , chỉ có Răng Chuột là tin vào nhận xét của Hột Mít : Tôi cũng nghĩ như Hột Mít. |
* Từ tham khảo:
- đáp ứng
- đạp
- đạp bằng
- đạp đất đội trời
- đạp đổ
- đạp gai lấy gai mà lể