đáp ứng | đt. Vừa với: Đáp-ứng nhu-cầu. |
đáp ứng | đgt. Đem lại đúng các yêu cầu đòi hỏi: đáp ứng nhu cầu đời sống o đáp ứng lòng tin tưởng, mong chờ của bạn bè. |
đáp ứng | đgt (H. đáp: trả lời; ứng: đáp lại) Thoả mãn một sự đòi hỏi: Hành động của họ đáp ứng yêu cầu và nguyện vọng của quần chúng nhân dân đông đảo (Trg-chinh). |
đáp ứng | đg. Thoả mãn một yêu cầu: Viện xin sáu cán bộ nhưng uỷ ban chỉ đáp ứng nửa số đó. |
Bọn thực dân Pháp đã không đáp ứng lại thẳng tay khủng bố Việt Minh hơn nữa. |
Một mặt ông đáp ứng được khao khát được sống đúng nghĩa của đám đông , sống trong công bằng và được bảo vệ trọn vẹn nhân phẩm. |
Tôi có ý này anh Thận nghĩ thử xem : ta thử tìm cách chế một loại vũ khí vừa đâm được , vừa móc địch mà kéo ngã được , vừa đốt cháy địch được , vừa làm thang leo thành được , cán nó dài như thế này , còn ở đầu kia... còn ở đầu kia... Huệ trở đầu đũa vẽ xuống đất một thứ liềm rồi đăm đăm suy nghĩ , vì thấy phác đồ chưa đáp ứng được đòi hỏi , Thận cũng lặng lẽ theo dõi. |
Chắc hẳn cũng có nhiều người vất vả , nhưng không hiểu tại sao dưới mắt tôi lúc đó , đời sống của người ta có vẻ nhẹ nhàng , bình dị , không bôn ba lo nghĩ quá đến đồng tiền như bây giờ đeđáp ứng'ng những đòi hỏi mỗi ngày mỗi nhiều hơn Bây giờ , thấy người ta giữa buổi trưa nắng nảy đom đóm mắt mà vẫn cứ chạy bù đầu ở ngoài đường để buôn bán làm ăn kiếm đồng tiền mua cái máy giặt , cái tivi , cái máy thu bằng… tôi ưa nhớ lại những buổi trưa tháng năm trước ở Bắc Việt , cũng oi , cũng nóng , cũng mồ hôi kê nhễ nhại , nhưng hầu hết người nào lúc đó cũng tự cho phép mình nghỉ xả hơi , kiếm một chỗ nào có gió mát để chợp mắt đi một chút. |
Khi còn là nữ thần , Chanira và cả gia đình cô được tôn thờ , chiều chuộng , nhiều mong muốn của họ đều được Nhà nước đáp ứng. |
Ngày 18 12 quân Pháp gửi tối hậu thư đòi quyền làm nhiệm vụ trị an và đe dọa nếu không đáp ứng thì sáng ngày 20 lính Pháp sẽ hành động. |
* Từ tham khảo:
- đạp bằng
- đạp đất đội trời
- đạp đổ
- đạp gai lấy gai mà lể
- đạp lôi
- đạp lúa