đạp lúa | đt. Giẵm lên lúa: Đi câu cắm thường đạp lúa người // Đi trên những bó lúa chất dựng đứng trên sân cho rớt hột ra: Đánh trâu đạp lúa. |
đạp lúa | đgt. Đạp, day cho hạt thóc rời ra khỏi bông (khi thu hoạch về). |
đạp lúa | đgt Giẫm lên lúa mới gặt về để cho hạt rời ra: Cho trâu đạp lúa. |
đạp lúa | đg. Dùng bàn chân giày cho hạt thóc rời khỏi cây lúa. |
Sau bữa cơm mắm kho bông súng ngon lành , cái trại ruộng đốt đống un lên , sửa soạn cà lan đạp lúa tối. |
* Từ tham khảo:
- đạp phải nước đái
- đạp sỏi giày sành
- đạp thanh
- đạp thư
- đạp tuyết tầm mai
- đạp vỏ dưa, sợ vỏ dừa