đáp án | dt. Phương-thế vạch ra để giải-quyết một vấn-đề: Lập đáp-án, thảo-luận về đáp-án của... |
đáp án | dt. Bản giải đáp đối với đề thi, bài thi: làm đúng như đáp án o lập đáp án o trả lời không đúng đáp án. |
đáp án | dt (H. đáp: trả lời; án: xét sự việc) Bài giải câu hỏi trong một bài thi: Giám khảo dựa vào đáp án của bộ mà chấm bài thi. |
đáp án | d. Dàn bài chi tiết chuẩn bị để giải đáp một vấn đề. |
Nhưng rốt cuộc thì bây giờ tôi là aỉ Nhiều lần hỏi , nhiều lần đưa ra đáp án nhưng tôi không thỏa mãn được tôi. |
Cách chấm điểm : Chấm thi theo hướng dẫn chấm , dđáp án, thang điểm của Bộ GĐdT. |
Người có mối tình được người đời ca ngợi là Dđáp ánchính xác là Tống Trân. |
A. A. Lý Huệ Tông B. B. Trần Thái Tông Dđáp ánchính xác là Trần Thái Tông. |
A. A. Có công giết giặc B. B. Anh em kết nghĩa C. C. Có công cứu giá Dđáp ánchính xác là có công cứu giá. |
A. A. Trần Khát Chân B. B. Trần Khánh Dư C. C. Trần Bình Trọng Dđáp ánchính xác là Trần Bình Trọng. |
* Từ tham khảo:
- đáp số
- đáp từ
- đáp ứng
- đạp
- đạp bằng
- đạp đất đội trời