dáng dấp | dt. Dáng: Dáng-dấp vội-vàng. |
dáng dấp | dt. Vẻ dáng nhìn một cách áng chừng, trên những nét đại thể: Hai anh em dáng dấp từa tựa nhau. |
dáng dấp | dt Vẻ bề ngoài: Dáng dấp một con người lịch sự. |
dáng dấp | dt. Hình dáng: Dáng dấp của mỹ-nhân đi qua cửa. |
dáng dấp | d. Dáng nói chung ngh. 1: Dáng dấp mềm mại. |
dáng dấp | Cũng nghĩa như dáng (nói về người): Dáng-dấp khó coi. |
Nhưng chàng cũng rất phiền vì chưa được giáp mặt Thu , chàng biết là dáng dấp hai người lúc đó có thể buồn cười lắm. |
Chàng nghiến răng , nắm tay giơ lên trước mặt vợ : Mợ phải biết , nếu tôi không tàn tật... Nhưng dáng dấp hùng hổ của Khương chỉ làm cho Liên cười nhạt : Cậu không phải doạ. |
Cụ chánh nhìn Loan , rút khăn lau các chén uống nước , dáng dấp nhanh nhẹn , vui vẻ. |
Cận đứng vội lên dáng dấp luống cuống , không kịp bắt tay Dũng và Trúc , chỉ sang gian bên cạnh , mời luôn : Hai anh ngồi chơi bên này. |
Trúc thấy dáng dấp Loan có vẻ ngượng ngập và cảm động của một người vừa phạm một tội gì. |
Duy rất tầm thường , cả về dung mạo , dáng dấp lẫn trí thức , nhưng Hồng thấy chàng rất đáng yêu. |
* Từ tham khảo:
- dáng vẻ
- dáng vóc
- dạng
- dạng bản
- dạng địa hình
- dạng động vật