dạng bản | dt. Bản gốc, bản mẫu. |
dạng bản | dt (H. dạng: cách thức; bản: tấm ván) 1. Bản thảo: Dạng bản ấy còn cần sửa nhiều 2. Bản in mẫu: Đó mới chỉ là một dạng bản. |
dạng bản | d. 1. Bản thảo, bản nháp. 2. Bản mẫu. |
Cát bụi chân ai , Mười năm , Hồi ký đều được chuyển cho cánh biên tập viên chúng tôi ở dạng bản thảo đánh máy sạch sẽ , được đóng lại bằng bìa mỏng gáy dán băng dính đâu vào đấy. |
Kết cấu hầm hở có mặt cắt ddạng bản, sử dụng hệ thống tường vây diaphragm wall làm hệ móng và thi công , bản sàn đổ bê tông tại chỗ. |
Ngoài ra , một số plugin sẽ cho phép bạn có thể nghe nhạc tại Last.fm ,... Bạn có thể tải ứng dụng này về miễn phí tại đây VLC VLC là một ứng dụng chơi nhạc có thể phát được hầu hết tất cả các định ddạng bảnnhạc mà không yêu cầu bạn cài đặt bộ giải mã hỗ trợ. |
Bất cứ ai đều có thể đi tới các văn phòng chính phủ để đọc những tài liệu chính thức mà không cần quá nhiều nhận ddạng bảnthân. |
Cuộc thi Hoa hậu Doanh nhân Toàn năng Châu Á 2018 được tổ chức định kỳ mỗi năm/lần , địa điểm đăng cai tổ chức sẽ thay đổi theo từng quốc gia trong khu vực Châu Á năng động , đa ddạng bảnsắc văn hóa các nước , nhằm giao lưu cộng đồng nữ doanh nhân trong khu vực. |
Không có ý chê trách những ngôi sao bất đắc dĩ tại Pháp mùa hè này , nhưng họ , trong mắt giới tuyển trạch , chỉ đơn giản là các mẫu xe hơi concept (bản phác thảo dưới ddạng bảnvẽ 3D) tại triển lãm ô tô. |
* Từ tham khảo:
- dạng động vật
- dạng hình
- dạng hoá hợp
- dạng lưỡng tính
- dạng sinh thái
- dạng thuốc