dân trí | dt. Trình độ hiểu biết của nhân dân: không ngừng nâng cao dân trí. |
dân trí | dt (H. trí: hiểu rõ sự lí) Trình độ hiểu biết của nhân dân: Sự suy đồi về dân trí sẽ không tránh khỏi dẫn đến sự suy đồi về kinh tế, xã hội (VNgGiáp). |
dân trí | dt. Trí-thức, tinh-thần của dân-tộc. |
dân trí | d. Trình độ hiểu biết của nhân dân. |
Khách ta , toàn dân trí thức “trán vòm , tóc đi vắng” ngồi đầy ban công. |
Người làm sách ở Hàng Gai , Hàng Bông cũng kiếm sống nhưng chính từ kiếm sống họ đã làm được một việc rất lớn : góp phần nâng cao dân trí và giữ gìn nguồn tư liệu. |
Có thể bạn cho rằng thay đổi này là nhờ tăng trưởng kinh tế thần tốc và nâng cao dân trí ở Hàn Quốc. |
Báo Ddân trícho biết , Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Thiên Nhân II là công ty thực hiện dự án Khu biệt thự cao cấp Ocean View Nha Trang , ở phường Vĩnh Trường , TP Nha Trang. |
Trân Châu (Tổng hợp theo báo Ddân trí, Thanh niên). |
Ảnh : Ddân trí"Còn có em luôn dõi theo và ủng hộ anh nữa. |
* Từ tham khảo:
- dân vận
- dân vệ
- dân vệ đoàn
- dân viện
- dân y
- dân ý