dân vệ | dt. Lực lượng vũ trang không thoát li sản xuất của chính phủ Việt Nam cộng hoà trước năm 1975, tổ chức ra ở thôn xã.. |
dân vệ | dt (H. vệ: giữ gìn) Quân lính địa phương do ngụy quyền ở miền Nam trước đây tổ chức để đàn áp Cách mạng: Quân giải phóng phá tan bao nhiêu đồn dân vệ. |
Y cờ bạc riết mà xa đồng ruộng , bỏ bê vợ con , bỏ cả cái lợp cái lờ để vô lính dân vệ. |
Từ dân vệ y trở thành lính bảo an không mấy chốc. |
Rứa ngoài nớ cdân vệệ không? Có bảo an không? Dân vệ là chỉ Là... kiểu như lính nhưng ở nhà đó , ăn cơm nhà mà có súng... À , thế thì cũng có. |
Trước mắt , "UBND thị xả sẽ chỉ đạo cho các phòng , ban chức năng và UBND phường Ngã Bảy tổ chức thực hiện và vận động nhân ddân vệsinh môi trường xung quanh khu vực này , đảm bảo thông thoát nước và cảnh quan trong khu vực này. |
Các vị trí này được tăng cường thêm mìn , dây thép gai , vật chướng ngại chống tăng , kết hợp với hệ thống đồn bốt bảo an , ddân vệchăng ra thành một mạng lưới dày đặc hòng buộc quân ta phải lùi dần từng bước , khi tới ven đô thì kiệt sức. |
Đến cuối năm 1967 , quân dân miền Nam phải đương đầu với đội quân 1 ,6 triệu của Mỹ ngụy và chư hầu , gồm : 48 vạn lính Mỹ , 66.000 lính chư hầu , 998.000 quân Việt Nam Cộng hòa gồm cả chủ lực , bảo an ddân vệvà cảnh sát vũ trang , trong đó gần một nửa là quân chủ lực. |
* Từ tham khảo:
- dân viện
- dân y
- dân ý
- dần
- dần
- dần