dần | đt. Bằm với sống dao cho nhuyễn: Dần thịt, dần cá // (R) Sè hai bàn tay ra chém mạnh xuống liền-liền: Dần lưng; Đau như dần. |
dần | trt. C/g. Lần, từ-từ, thong-thả, từng chút: Ăn dần ra, bệnh khỏi dần. |
dần | dt. Chữ thứ ba trong mười hai chi: Một năm là mấy tháng xuân, Một ngày là mấy giờ dần sớm mai; Giờ dần từ 3 tới cuối 4 giờ sáng), tháng dần tháng giêng âm-lịch) năm dần, tuổi dần X. Giáp-dần, Bính-dần, Mậu-dần, Canh-dần, Nhâm-dần (CD). |
dần | - 1 dt. Kí hiệu thứ ba trong mười hai chi: Tí sửu dần mão Giờ dần: Thời gian từ ba giờ đến sớm mai (cd) Tuổi dần Tuổi một người sinh vào năm dần: Tuổi dần là tuổi cầm tinh con hổ. - 2 đgt. 1. Đập nhiều lần để cho mềm ra: Dần miếng thịt bò 2. Đánh thật đau (thtục): Dần cho nó một trận; Năm canh khúc ruột như dần cả năm (cd) đau như dần 1. Tiếc quá: Mất cái đồng hồ, đau như dần 2. Đau khổ về tinh thần: Càng nghe mụ nói, càng đau như dần (K). - 3 trgt. Từng ít một; Từng bước một: Công nợ trả dần, cháo nóng húp quanh (tng). |
dần | I. dt. Đồ đan, tròn, lòng nông, có lỗ nhỏ hơn sàng, dùng để tách cám trong gạo sau khi giã: đan chiếc dần o yếm thủng tầy dần. II. đgt. Lắc dần tròn tay theo chiều ngược kim đồng hồ, để tách cám ra khỏi gạo: dần chưa sạch cám. |
dần | dt. Kí hiệu thứ ba trong mười hai chi, lấy hổ làm tượng trưng, theo cách tính thời gian cổ truyền Trung Quốc: năm Dần o tuổi Dần o giờ Dần. |
dần | đgt. 1. Đập liên tiếp cho dập, cho mềm, nhũn ra: dần xương. 2. Đánh đau: dần cho nó một trận. |
dần | tt. Từ từ, tiến triển từng ít một: tích góp dần o Trời ấm dần. |
dần | dt Kí hiệu thứ ba trong mười hai chi: Tí sửu dần mão Giờ dần: Thời gian từ ba giờ đến sớm mai (cd) Tuổi dần Tuổi một người sinh vào năm dần: Tuổi dần là tuổi cầm tinh con hổ. |
dần | đgt 1. Đập nhiều lần để cho mềm ra: Dần miếng thịt bò 2. Đánh thật đau (thtục): Dần cho nó một trận; Năm canh khúc ruột như dần cả năm (cd) đau như dần 1. Tiếc quá: Mất cái đồng hồ, đau như dần 2. Đau khổ về tinh thần: Càng nghe mụ nói, càng đau như dần (K). |
dần | trgt Từng ít một; Từng bước một: Công nợ trả dần, cháo nóng húp quanh (tng). |
dần | trt. Từ từ, từng chút, cũng gọi là lần: Trả dần món nợ. |
dần | dt. Chữ thứ ba trong 12 chi: Giờ dần, ngày dần. // Giờ dần, giờ giữa 3 giờ tới 5 giờ sáng. Tháng dần tháng giêng âm-lịch. |
dần | đt. Đập cho mềm ra, đánh nhiều: Dần thịt. Dần cho một trận đến mềm xương. |
dần | 1 d. Chữ thứ ba trong mười hai chi: Tí, sửu, dần, mão... |
dần | 2 đg. 1. Dập nhiều lần liên tiếp cho mềm ra: Dần thịt. 2. Đánh thật đau (thtục): Dần cho một trận. |
dần | 3 ph. Từ từ, từng ít một, từng bước một: Tiến dần lên chủ nghĩa xã hội. |
dần | Từ-từ ít một: Bệnh khỏi dần; ăn dần v.v. |
dần | Đập cho mềm ra: Dần thịt, dần lươn, dần xương, dần xác. |
dần | Chữ thứ ba trong mười hai chi: Tuổi dần, giờ dần v.v. |
Quét vòng quanh mấy lần , từng thóc đã dần dần dày thêm , và nhát chổi đã thấy nặng , Trác lấy cào vuôn thóc vào đống. |
Nếu phải một người đanh đá , một tay sừng sỏ , khôn ngoan , khi về làm lẽ , nó nịnh hót lấy được lòng chồng , dần dần át hết quyền thế vợ cả : lúc đó con bà sẽ khổ sở không còn đáng kể vào đâu nữa. |
dầndần viết được dăm ba câu tiếng tây ngăn ngắn và đọc hiểu qua loa được những tờ yết thị dán trong ga , ông sếp bèn giao cho việc thu vé. |
Khó chịu nhất cho nàng là mang tiếng là vợ ông chủ mà phải ăn cơm dưới bếp với người ở , nhưng nàng lại nghĩ : Việc , mình còn phải làm chung nữa là... Rồi nàng quen ddần, và đến bữa , nàng cũng ngồi ăn uống rất tự nhiên. |
Song nàng biết rằng trước sau thế nào cũng phải có một lần xa mẹ , xa anh , nàng ddầndần bắt được thói quen với hết mọi vật , mọi người trong nhà chồng , và chẳng biết từ bao giờ , nàng quên hẳn ngay được nhà nàng , tưởng như nơi mình mới đến ở chính là nhà mình. |
dầndần về sau mợ cứ giao tiền rồi dặn : " Liệu đấy mà mua. |
* Từ tham khảo:
- dần dần
- dần lần
- dần như dần rắn
- dẫn
- dẫn châm
- dẫn chứng