dần dần | trt. Lần-lần, mỗi khi một ít: Dần-dần rồi quen. |
dần dần | - trgt. 1. Từ từ, từng ít một: Họa dần dần bớt chút nào được không (K) 2. Từ bước này sang bước khác: Cuộc thảo luận dần dần cũng náo nhiệt. |
dần dần | pht. Dần, tiến triển từng ít một: tích góp dần dần. |
dần dần | trgt 1. Từ từ, từng ít một: Họa dần dần bớt chút nào được không (K) 2. Từ bước này sang bước khác: Cuộc thảo luận dần dần cũng náo nhiệt. |
dần dần | trt. Nht. Dần: Thong thả chiều vàng thong thả lại... Rồi đi. Đêm xám tới dần-dần (X.Diệu) |
dần dần | ph. Từ từ, từng ít một. |
dần dần | Cũng như nghĩa dần. |
Quét vòng quanh mấy lần , từng thóc đã dần dần dày thêm , và nhát chổi đã thấy nặng , Trác lấy cào vuôn thóc vào đống. |
Nếu phải một người đanh đá , một tay sừng sỏ , khôn ngoan , khi về làm lẽ , nó nịnh hót lấy được lòng chồng , dần dần át hết quyền thế vợ cả : lúc đó con bà sẽ khổ sở không còn đáng kể vào đâu nữa. |
dần dầnviết được dăm ba câu tiếng tây ngăn ngắn và đọc hiểu qua loa được những tờ yết thị dán trong ga , ông sếp bèn giao cho việc thu vé. |
Song nàng biết rằng trước sau thế nào cũng phải có một lần xa mẹ , xa anh , nàng ddần dầnbắt được thói quen với hết mọi vật , mọi người trong nhà chồng , và chẳng biết từ bao giờ , nàng quên hẳn ngay được nhà nàng , tưởng như nơi mình mới đến ở chính là nhà mình. |
dần dầnvề sau mợ cứ giao tiền rồi dặn : " Liệu đấy mà mua. |
Nàng đã quá nhẹ dạ mà vội tin... Trước kia mợ còn gọi nàng là " cô bé " rồi ddần dầnchỉ còn tiếng " bé " suông. |
* Từ tham khảo:
- dần như dần rắn
- dẫn
- dẫn châm
- dẫn chứng
- dẫn cưới
- dẫn dắt