đan tâm | dt. Lòng son // (B) Lòng trung-thực, bụng tốt. |
đan tâm | dt. Tấm lòng son: Còn tiên thế ít nhiều dư phúc, Chắc linh đài chín khúc đan trâm (tự tình khúc). |
đan tâm | dt (H. đan: đỏ; tâm: lòng) Tấm lòng chung thuỷ; Lòng son: Còn tiên thế ít nhiều dư phúc, chắc linh đài chín khúc đan tâm (Tự tình khúc). |
đan tâm | d. Lòng son, lòng trong sạch. |
đan tâm | Lòng son, tức là lòng trung-tiết: Lấy đan-tâm đối với non sông. |
Uyển Quỳnh Dđan tâmsự cô từng bị một khán giả nam tấn công ngay trên sân khấu nhưng lại chỉ biết đứng yên chịu trận. |
Đến năm 2006 , Hà Gia Kính tiếp tục trở lại với vai Triển Chiêu trong Tân Bao Thanh Thiên rồi Bao Thanh Thiên chi thất hiệp ngũ nghĩa (2009) , Bao Thanh Thiên chi huyết dđan tâm(2010) , Bao Thanh Thiên chi khai phong kỳ án (2011). |
* Từ tham khảo:
- đan thành
- đan thiên
- đan thúng úp voi
- đ ,Đ
- đ
- đa