đa | dt. (thực): C/g. Da: X. Da: Khi nào thong-thả lên cung nguyệt, Cho cả cành đa lẫn củ. (Chiêu Hổ.) |
đa | dt. C/g. Bánh tráng, thứ bánh bằng bột tráng mỏng, hấp, rồi phơi khô. |
đa | tht. Nghe hôn, tiếng gằn cuối câu với giọng ra lệnh: Đừng đi đa! Phải nghe tôi đa! |
đa | tt. Nhiều, hơn, thắng: Tích tiểu thành đa. |
đa | - 1 d. Cây to có rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát. Cây đa cây đề (ví người có trình độ thâm niên cao, có uy tín trong nghề). - 2 tr. (ph.; kng.; dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa khẳng định, như muốn thuyết phục người nghe một cách thân mật. Việc đó coi bộ khó dữ đa! - 3 Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa "nhiều, có nhiều". Đa diện*. Đa sầu*. Đa canh*. |
đa | dt. Cây to trồng để lấy bóng mát, có tán lá rộng, rễ phụ mọc từ cành thõng xuống: cây đa bến cũ (tng.). |
đa | pht. Từ dùng ởcuối câu để nhấn mạnh điều muốn nói và thuyết phục người nghe: Coi bộ bả khó tính dữ đa! |
đa | Nhiều, trái với thiểu (ít): đa âm o đa bào o đa cảm o đa cực o đa dạng o đa dâm o đa diện o đa đa ích thiện o đa đoan o đa giác o đa khoa o đa mang o đa mưu o đa mưu túc trí o đa nghi o đa ngôn o đa ngôn đa quá o đa nguyên o đa phần o đa phụ o đa sầu o đa số o đa sự o đa tạ o đa tạp o đa thần o đa thê o đa thức o đa tình o đa trị o đại đa số o tối đa. |
đa | dt Loài cây to cùng họ với dâu tằm, có những rễ cột mọc từ cành thõng xuống, lá khá dày, quả nhỏ, khi chín có màu hồng: Ngoài cửa có ba cây đa to, rợp một đoạn phố (HgĐThuý). |
đa | dt x. Bánh đa. |
đa | trt Từ thường dùng ở cuối câu, tỏ ý hoặc ngạc nhiên, hoặc than phiền: Việc ấy cũng phiền phức quá đa!. |
đa | dt. (th) Loại cây lớn hay trồng ở các đình, chùa có tiếng là sống lâu: Thần cây đa, ma cây gạo. |
đa | dt. Cũng gọi là bánh tráng. |
đa | (khd). Nhiều: Đa số, đa-cảm. |
đa | d. Cg. Da. Loài cây to cùng họ với dâu tằm, có những rễ cột mọc ra từ cành, thường trồng lấy bóng mát. |
đa | Một loài cây to, sống lâu, hay trồng ở đình chùa và đường cái, nhựa dẻo, có thể nấu làm cao-su được: Thần cây đa, ma cây gạo, cú cáo cây đề. |
đa | Một thứ bánh, tráng bằng bột, phơi khô rồi nướng, ăn dòn: Cùi dừa bánh đa. Cũng gọi là bánh tráng. |
đa | Nhiều (không dùng một mình). Văn-liệu: Đa đa ích thiện. Đa ngôn, đa quá. Đa thọ, đa nam, đa phú-quí. |
Khi tới giếng mà không được gặp nhau thì dù nhiều công việc chăng nữa , người nọ cũng chờ người kia để ngồi nghỉ mát dưới bóng cây dđa, ngay bên bờ giếng , nói " một hai câu chuyện cho vui ". |
Sau hôm viết mấy dòng ấy , sự tình cờ quả nhiên xui Trương gặp Thu hiệu Gô đa. |
Nghe ông chú nhắc đến bà Thiêm , Trương nghĩ ngay đến Nhan , cô con gái bà Thiêm mà chàng gọi đùa là " hồng nhan đa truân ". |
Đến năm nay " Hồng nhan đa truân " đã mười tám , mười chín. |
Trương ngửng lên thấy vui hồi hộp : Ai như cô " Hồng nhan đa truân " ? Nhan đứng lại , nàng chớp mắt luôn mấy cái làm ra bộ một người đương cố nhìn cho rõ , rồi mỉm cười nói : À ra anh Trương , trông anh độ này... Không muốn nghe. |
Vậy đúng chín giờ anh ra cái quán cốc cây đa , em sẽ anh ở đó để lấy tờ giấy. |
* Từ tham khảo:
- đa ẩm
- đa bào
- đa bệnh
- đa bội
- đa búp đỏ
- đa cảm