đa bội | tt. (Hiện tượng tế bào hay sinh vật) có số lượng nhiễm sắc thể tăng lên nhiều lần so với số nhiễm sắc thể vốn có, hay gặp ở thực vật hơn ở động vật. |
đa bội | tt (H. bội: gấp lên nhiều lần) Có số nhiễm sắc thể tăng lên: Nhân đa bội; Hiện tượng đa bội. |
Nghiên cứu sử dụng phương pháp hồi quy dđa bộivới các yếu tố được đưa vào phân tích tác động đến EVA bao gồm chu kỳ ngân quỹ và quy mô DN. |
Hơn bao giờ hết , cần duy trì ổn định kinh tế vĩ mô , hạn chế tối dđa bộichi ngân sách , duy trì lạm phát và tỷ giá ổn định , duy trì thị trường vàng và thị trường chứng khoán hoạt động bình thường. |
* Từ tham khảo:
- đa cảm
- đa cảm đa tình
- đa canh
- đa canh hoá nông nghiệp
- đa chương trình
- đa dạng