đ | Chữ thứ bảy trong bản chữ cái Việt-ngữ (đọc đê hoặc đờ). |
đ | Đồng (tiền Việt Nam), viết tắt: 1000 đ (một nghìn đồng). |
đ | dt Con chữ thứ năm của vần quốc ngữ và là phụ âm thứ tư: Viết một chữ Đ hoa. |
đ | dt. Chữ thứ năm trong tự-mẫu Việt-Ngữ. |
Nhưng đến khi đ ngang hàng rào sắt , chàng chậm bước lại hồi hợp vì nghe có tiếng Thu ở trong vườn cười nô đùa lẫn với tiếng trẻ con : Rung giăng rung giẻ đắt trẻ đi chơi , đến ngõ nhà trời... Chàng đánh diêm hút thuốc lá để lấy cớ ngừng lại và để Thu chú ý đến ; chàng quay nhìn vào vườn nhưng mắt bị chói ánh lửa diêm không trông rõ gì cả. |
" đ. mẹ nó , tội tình gì chưa bảnh mắt đã dẫn xác ra tận đây để hàng trăm người mừng hụt " |
Công hôm nay đến đồng rưỡi , hai đồng chứ không ít " " Đ. |
đ mẹ đồ mắt mù " " Cha bố nhà anh nói gì đấy. |
Những đứa kia đều đứng ở ngoài sân , nó nhâng nháo đi qua mọi người , nhâng nháo vào nhà , nhâng nháo nhìn Châu , rồi nhảy tót ra cửa kêu : “Cô dâu xinh Đ. |
" Tôi nghĩ , đ. mẹ , ông tương một cái thì mày xuống vực |
* Từ tham khảo:
- đa
- đa
- đa âm
- đa ẩm
- đa bào
- đa bệnh