đan thành | dt. Lòng thành, sự thành-thật. |
đan thành | tt. Có tấm lòng son; trung thành: Chắc rằng gắn bó đan thành, Chút thân chẳng bận hôi tanh mảy mày (Tự tình khúc). |
Bàn tay vụng dại của tôi nhể từng sợi gai đan thành một mảnh vải kỳ quái bé xíu bằng bàn tay. |
Những cây nứa tươi xanh hôm qua đan thành phên chắn gió. |
Hà Đặc lấy tre đan thành những hình người to lớn , cho mặc áo , cứ đến chiều tối thì dẫn ra dẫn vào. |
Như Cò Phùng Ngọc trong Đất Phương Nam chạy xe ôm và làm thuê để kiếm sống , Võ Tòng Lê Quang từng đi làm thợ chụp ảnh , thiết kế , tráng rửa ảnh , rồi đi gom vải vụn từ các tiệm may về dđan thànhthảm chùi chân , thảm lau nhà bỏ mối khắp Sài Gòn. |
* Từ tham khảo:
- đan thúng úp voi
- đ ,Đ
- đ
- đa
- đa
- đa