đan sâm | dt. Sâm đỏ. |
đan sâm | Một thứ sâm đỏ. |
Hỗ trợ điều trị gan nhiễm mỡ : Trạch tả 20g , hà thủ ô (sống) , thảo quyết minh , dđan sâm, hoàng kỳ , mỗi vị 15g , sơn tra (sống) 30g , hổ trương 15g , hà diệp 15g. |
Đau thắt ngực do bệnh mạch vành : Tam thất 20g , dđan sâm20g sắc uống hoặc lấy nước nấu cháo. |
Chữa bạch biến : Nhọ nồi 30g , sa uyển tử 15g , hà thủ ô 30g , bạch chỉ 12g , đương quy 10g , xích thược 10g , dđan sâm15g , đảng sâm 15g , bạch truật 10g , thiền thoái 6g các vị rửa sạch đem sắc uống ngày 1 thang , mỗi đợt uống 15 ngày. |
* Từ tham khảo:
- khuê-nội
- khuê-nghi
- khuê-phạm
- khuê-tinh
- khuê-hợp
- khuể