dân quân tự vệ | dt. Dân quân và tự vệ nói chung: dân quân tự vệ ở các địa phương, các cơ quan đã có phương án luyện tập sẵn sàng chiến đấu. |
Cái lưng gù gù anh học sinh trường côle lấp ló qua vai những người dân quân tự vệ đội nón bàng rộng vành thả trễ sau gáy. |
Sáng hôm sau , hơn tiểu đội giặc cải trang giả làm thường dân , bơi xuồng thọc sâu vào đầm Le Le , đã bị dân quân tự vệ phục kích bắn chết mấy thằng. |
Giặc tới thì theo anh em dân quân tự vệ , du kích đánh lại nó. |
Vừa ở ngã ba sông này có một gương mặt người dân quân tự vệ hiện ra cười với tôi , thì trong ngôi miếu tận một nơi xa kia , gương mặt những người thương binh lặng lẽ cúi xuống nhìn tôi chợt hiện lên và biến đi. |
Nói rồi Hạ ôm choàng lấy Thúy , hít hà cho đã hơi hướm của nhau thì Hạ thu dọn vài thứ đơn giản cho vào chiếc ba lô đã bạc màu từ lâu của Hạ vẫn dùng mỗi khi đi tập trung huấn luyện dân quân tự vệ. |
Nguồn ảnh Amusing Planet Tháng 6/1972 , ddân quân tự vệthu dọn xác một máy bay Mỹ bị bắn hạ bằng súng bộ binh ở một cánh đồng vùng ngoại thành Hà Nội. |
* Từ tham khảo:
- dân quốc sinh kế
- dân quyền
- dân sinh
- dân số
- dân số học
- dân số trung bình