dân số | dt. Số người một nước hay một địa-phương: Dân-số Việt-nam, dân-số mỗi làng. |
dân số | dt. Toàn bộ những người cư trú trên một số vùng lãnh thổ nhất định, được tính theo số liệu thống kê hàng năm và các đợt tổng điều tra. |
dân số | dt (H. số: con số) Số người trong một nước hay ở một địa phương: Giai cấp địa chủ phong kiến không đầy năm phần trăm dân số (HCM). |
dân số | dt. Số dân trong một nước, một vùng, một thành-phố: Dân số Saigon-Chợlớn gần hai triệu. |
dân số | d. Số người trong một nước, trong một địa hạt. |
Ấy là chưa kể xã hội Khách trú đông đến một phần tư dân số và xã hội tài xế , khách hàng rất trung thành và rất hào phóng của xóm bình khang. |
Năm đó , trời hạn , lại có nạn dịch tả giết chết gần một nửa dân số. |
Trong năm qua , số dân Tây Sơn thượng tăng lên gần hai nghìn người , nghĩa là khoảng một phần tám dân số cả phủ Qui Nhơn. |
Ông phải mất cả một ngày dài mới thu góp được tài liệu , làm một bản tóm tắt tình hình dân số và quân sự trong phủ. |
Thời gian còn lại ở Brunei tôi dành để thăm thú các điểm du lịch nổi tiếng của Brunei : các ngôi đền thờ Hồi giáo trị giá hàng triệu đô , cung điện Sultan nguy nga tráng lệ , làng nổi lớn nhất thế giới Kampong Ayer nơi 10% dân số Brunei sinh sống. |
dân số ở đây chủ yếu là người Hoa Foochow , nổi tiếng với ẩm thực Foochow của mình. |
* Từ tham khảo:
- dân số trung bình
- dân sự
- dân tỉa lô
- dân tình
- dân tộc
- dân tộc chủ thể