dân tình | dt. Tình-trạng dân-chúng: Dân-tình xao-xuyến. |
dân tình | dt. Tình hình, hoàn cảnh của dân: Dân tình khổ cực dưới hai tròng nô lệ thực dân phong kiến. |
dân tình | dt (H. tình: tình hình) Tình hình nhân dân: Sau vụ lụt, chính quyền đã đi thăm hỏi để nắm vững dân tình. |
dân tình | dt. 1. Tình-cảnh của dân: Dân-tình thống-khổ. 2. Lòng của dân: Làm như vậy là trái với dân-tình. |
dân tình | d. Tình hình nhân dân. |
dân tình | Tình-cảnh của dân: Dân-tình, khổ sở. |
Tôi định bây giờ đi khắp các vùng nhà quê , lẫn vào đám làm ăn , vừa để học vừa để dạy cho họ và xem xét dân tình , ăn mặc thời quần nâu áo nâu đi đất , đánh cái nón rách vừa đi vừa kiếm ăn , anh nghĩ sao ? Tôi khuyên anh cứ chịu khó , tuy đi như thế chưa chắc ăn thua gì song có ngày sẽ nẩy ra một cái ý kiến hay , nói xong anh từ biệt. |
Tôi để ý đến dân tình thời thấy phong tục rất hay , rất thanh tú , đúng với óc tôi mơ tưởng bấy lâu. |
dân tình xem ra chuộng võ hơn là chuộng văn. |
Đến khi bí quá lên tỉnh kêu xin gạo về cứu tế thì lại bảo xã nó không nắm hết dân tình. |
Đến khi bí quá lên tỉnh kêu xin gạo về cứu tế thì lại bảo xã nó không nắm hết dân tình. |
Sướng ! Làm nghệ sĩ đi đâu cũng có bạn có bè , tới đâu cũng được dân tình mến yêu tin cậy , sướng thật ! Chaỏ Giá mình cũng biết làm thơ nhỉ? Xin sẵn sàng vứt cái mớ công việc chán ngấy ấy đi ngay. |
* Từ tham khảo:
- dân tộc chủ thể
- dân tộc đa số
- dân tộc hoá
- dân tộc học
- dân tộc ít người
- dân tộc - ngôn ngữ học