dân sự | dt. Những việc của dân // (Pháp): Việc hộ, việc tranh-chấp về gia-đình và tài-sản, quyền-lợi giữa dân-chúng với nhau: Đòi bồi-thường về dân-sự. |
dân sự | - dt. (H. sự: việc) Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo: Trong thời bình, chính quyền phải lo đến dân sự. // tt. Liên quan đến tư nhân: Toà án dân sự. |
dân sự | I. dt. 1. Việc có liên quan tới dân nói chung 2. Nhân dân, xét trong quan hệ với người cầm quyền: không thể nhũng nhiễu, làm hại dân sự được mãi. 3. Phạm vi xét xử của toà án như quan hệ tài sản, hôn nhân, gia đình; phân biệt với hình sự: việc tố tụng dân sự. II. dt. Thuộc việc của dân phân biệt với các việc của quân sự: cơ quan dân sự. |
dân sự | dt (H. sự: việc) Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo: Trong thời bình, chính quyền phải lo đến dân sự. tt Liên quan đến tư nhân: Toà án dân sự. |
dân sự | dt. (Pháp) Việc thuộc về quyền-lợi riêng của mỗi người dân. // Dân-sự tài-phán. Dân-sự thủ-tục. Dân-sự thủ-tục pháp. Toà án dân sự. |
dân sự | I. d. 1. Việc của công dân, khác với quân sự và tôn giáo. 2 (luật). Việc toà án có liên quan đến tư nhân. II. t. Nói chính quyền ở trong tay những người không phải là quân nhân: Chính phủ dân sự. |
dân sự | Việc của dân. Dùng rộng ra là nói chung cả dân: Nói phải thì dân-sự cũng theo. |
Mấy hôm sau , ông đại lớn tiếng cự Ông phủ ở ngay trước mặt dân sự đông đảo. |
Bây giờ đây chỉ có các con là cứu được dân sự. |
Còn ở chương II và VI cuốn Lịch sử tự nhiên , dân sự và chính trị xứ Đàng Ngoài (Histoire naturelle civile et politique du Tonquin xuất bản tại Paris , 1778) , tác giả Richard viết về thú ăn thịt chó của dân Đàng Ngoài : "Tôi chứng kiến họ mổ thịt con chó , sau đó họ chế biến ra các món". |
Đốc lý Hà Nội bắt đầu cho xây dựng các công trình dân sự như nhà bưu điện Bờ Hồ , tòa đốc lý , kho bạc... và đang chuẩn bị mở mang khu phố mới ở phía nam hồ Gươm. |
Bữa nay ông chủ tịch trẻ tuổi ăn mặc khá đỏm dáng : Sơ mi trắng thắt cra vát bỏ trong chiếc quần pho bộ đội , thành thử trông ông nửa quân sự nửa dân sự , vừa cứng vừa mềm rất vui mắt. |
Đã biết mà còn bắt , sợ oan cho dân sự. |
* Từ tham khảo:
- dân tình
- dân tộc
- dân tộc chủ thể
- dân tộc đa số
- dân tộc hoá
- dân tộc học