dân sinh | dt. Đời sống của người dân, mọi sinh-hoạt của dân-chúng: Dân-sinh quốc-kế. |
dân sinh | - dt. Đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân nói chung: cải thiện dân sinh. |
dân sinh | dt. Đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân nói chung: cải thiện dân sinh. |
dân sinh | dt (H. sinh: sống) Cuộc sống của nhân dân: Nông nghiệp là cực kì quan trọng cho quốc kế dân sinh (HCM). |
dân sinh | dt. Sinh-kế, sinh hoạt của nhân-dân. |
dân sinh | t. Kế sống của nhân dân. chủ nghĩa dân sinh Một nguyên tắc chính trị trong chủ nghĩa tam dân của Tôn Văn, chủ trương bình quân địa quyền và tiết chế tư bản. [thuộc dân sinh]. |
dân sinh | Cách sinh-hoạt của dân. |
Trên đảo có khoảng tám ngàn dân sinh sống , ngoài ra còn có một số resort đắt tiền. |
Theo số liệu công bố tại kỳ họp Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội sáng 4 12 2013 , số biệt thự thuộc nhóm I là 225 , nhóm II là 383 và nhóm III là 645 ; trong Biệt thự và thân phận 27 đó số biệt thự có từ 1 2 hộ dân ở chiếm 5% , có từ 5 10 hộ chiếm 50% , 40% có từ 10 15 hộ , cá biệt có biệt thự tới 35 40 hộ dân sinh sống. |
Thế kỷ XVII , dân làng nghề thủ công nhập cư vào Thăng Long lập cơ sở sản xuất khiến Thăng Long đông đúc nên mạng lưới chợ phát triển nhanh chóng và mạnh mẽ đáp ứng nhu cầu dân sinh và giao thương hàng hóa. |
Ngày hôm sau trong lúc tương biệt , Dĩ Thành đuổi hết mọi người ra rồi nói : Tôi mới vâng lệnh của Thượng đế , kiêm coi cả bọn quân ôn dịch , chia đi làm việc ở các quận huyện , lại thêm những nạn đói khát , binh cách , số dân sinh sẽ phải điêu hao , mười phần chỉ còn được bốn năm. |
[52b] Mùa đông , tháng 10 , hoàng tử Nghi dân sinh. |
Ở các nước này , người dân sinh ra đã được nhà nước chăm lo về mọi mặt. |
* Từ tham khảo:
- dân số học
- dân số trung bình
- dân sự
- dân tỉa lô
- dân tình
- dân tộc