dái tai | dt. (thể): C/g. Trái tai, phần chót thòng xuống của vành tai. |
dái tai | dt. Phần dưới cùng của tai người ta: Dái tai to và vuông. |
dái tai | dt Phần cuối cùng của vành tai người ta: Đeo khuyên ở dái tai. |
dái tai | d. Cg. Trái tai. Phần dưới cùng của vành tai. |
dái tai | Phần dưới cùng vành tai. |
dái tai dài như Phật ! Có dái tai này sau phước đức , thọ lâu lắm nhen con ! Giải thoát Hai khỏi tiếng chuông là giọng cố u u , huyền bí của những người đàn bà xem tướng. |
Nhưng tin vào lời tiên tri về cái dái tai dài. |
Bà sờ lên dái tai rồi lại lẩn thẩn nắn nắn hai túi áo. |
Có nên đâm kim vào ddái taiđể cứu người đột quỵ? |
Khi phát hiện đột quỵ có nên lấy kim chọc vào ddái taibệnh nhân cho chảy máu để giảm áp lực máu trong nãỏ |
Tôi đọc một số tài liệu có hướng dẫn "Nếu phát hiện một người có triệu chứng đột quỵ thì lấy que kim chọc vào ddái taibệnh nhân cho chảy máu để giảm áp lực máu trong não". |
* Từ tham khảo:
- dại
- dại bầy còn hơn khôn độc
- dại dột
- dại đàn còn hơn khôn độc
- dại gái
- dại gì