dài hơi | tt. Có nhiều sức lực để làm việc lớn trong thời gian dài và liên tục: tác phẩm dài hơi o chưa đủ khả năng thực hiện những công trình dài hơi. |
dài hơi | tt, trgt 1. Còn khoẻ: Ông cụ đạp xe còn dài hơi 2. Đòi hỏi nhiều sức lực và thời gian: Quyển từ điển đó là một tác phẩm dài hơi. |
dài hơi | t. Khoẻ, có nhiều sức. |
Vệt chàm dài hơi giống hình con thạch sùng bò từ một bên trán đến mang tai xám ngắt hẳn đi như một vệt máu. |
Nhìn cậu giống hệt như những bức ảnh tôi tìm thấy trên mạng : cậu mặc áo chùng nâu , vắt chéo hở một vai như thầy tu , tóc dài hơi xoăn che khuất một nửa khuôn mặt , mắt đen láy , sáng rực , râu lấm tấm ở cằm. |
Lúc này đây , cả khuôn mặt thanh thoát , sống mũi thẳng , cái miệng nhỏ hơi hé ra , cái cằm sao lại tròn trịa đến thế đang ngả hẳn ra sau để mặc cho bộ ngực căng lên thách thức , để mặc cho mái tóc dài hơi ánh xanh dạt bay buông thả đến lả lơi , không tin là có thật trong cảnh vật hiu hắt phong rêu này. |
Ảnh : Thanh Sơn Chuần bị cho Cúp báo năm 2017 , Nghi Lộc đã có một quá trình chọn lựa , tập luyện ddài hơiở cả hai lứa tuổi. |
Đây được coi là dấu mốc quan trọng trong tiến trình ddài hơihướng đến việc xây dựng các nền tảng pháp lý cho Brexit. |
Có lẽ , để đối phó được với tệ nạn này , chính quyền Bắc Kinh cần có một chiến lược ddài hơihơn là chỉ tập trung vào kiểm tra và tịch thu các sản phẩm hàng giả. |
* Từ tham khảo:
- dài lưng
- dài lưng tốn vải
- dài mồm
- dài nghêu
- dài ngoằng
- dài ngoẵng