dài ngoằng | Nh. Dài ngoẵng. |
dài ngoằng | tt Dài quá, trông xấu: Cái mặt dài ngoằng. |
Nó chẳng chú ý mấy , chỉ hong hóng , chực nghe bà quên mất một đoạn nào đó , thì lập tức chen vào bổ sung ngay , rồi lại nheo mắt nhìn tôi như muốn nói : " thấy chưa , má tao còn không nhớ bằng tao vì mày ở chợ vô đây , rồi còn phải học tao nhiều ! " Cái thằng đen trũi , cổ dài ngoằng như cổ cò ma , nhiều lúc tỏ ra " ta đây " một cách khinh khỉnh , dễ ghét. |
Mũ tai bèo , quân phục mới toanh , nhưng khẩu pháo nòng dài ngoằng và những chiếc xe xích sắt nổ máy làm rung chuyển lòng đường , lòng người , cả đạn dược , nhà bạt , cả quân trang , quân dụng... lỉnh kỉnh , lỉnh kỉnh. |
Chú cún này nhỏ xíu , chân ngắn tũn những cái lưng dài ngoằng , tai to , lông đen mượt. |
Các bác không ai nói được tiếng Anh , tôi hỏi HSBC thì chỉ nhận được những câu trả lời dài ngoằng ngoẵng bằng tiếng Ả Rập. |
Những con rắn dài ngoằng , đủ thứ hoa văn sắc mầu , lưỡi khè phì phò mắt long sòng sọc cứ đuổi cô chạy mãi trong mỗi giấc ngủ. |
Chỉ trong danh mục coffee thôi mà đã ddài ngoằngvới những cái tên hay ho , nào là macchiato , cappuccino , mocha , latte Xem chừng , chắc chỉ có những coffeeholic thực thụ mới có thể nằm lòng những hương vị riêng biệt này. |
* Từ tham khảo:
- dài nhằng
- dài như sông
- dài thòn
- dài thòng
- dài thườn thượt
- dài thượt