dài ngoẵng | tt. Quá dài, trông mất cân đối: cổ dài ngoẵng. |
dài ngoẵng | tt Như Dài ngoằng: Tay cầm một cái gậy dài ngoẵng. |
Con rùa bị hất vào lửa , bốn chân bơi bơi trong không khí , cổ vươn ra dài ngoẵng. |
Một bàn tay dài ngoẵng của tên lính đã với lên tới mũi giày da đen cao cổ bám đầy bụi của tên thiếu tá. |
Tầm 9 đến 10 giờ sáng , trên xe buýt Karosa dài ngoẵng từ Trôi , Nhổn ra phố Lò Đúc chỉ có thịt chó. |
Các chị Cào Cào áo xanh áo đỏ làm duyên đứng nghiêng khuôn mặt dài ngoẵng nhìn theo chúng tôi một đỗi rất lâu , tỏ vẻ mến phục. |
Đàn khỉ đứng trên giơ bàn tay dài ngoẵng thay nhau bắt. |
Vào đến Mường Tè , đã thấy ông Phó Chủ tịch xã Bum Nưa , người Mông khoác súng kíp ddài ngoẵngvà một thanh niên người Hà Nhì cầm dao sáng choang ra đón nhà giáo Đinh Văn Đông. |
* Từ tham khảo:
- dài như sông
- dài thòn
- dài thòng
- dài thườn thượt
- dài thượt
- dải