dài nhằng | tt. Quá dài, chỉ những vật mềm mà dài: Le lưỡi dài nhằng, kẹo kéo dài nhằng. |
dài nhằng | tt. Dài lê thê, như không chịu dứt, gây ấn tượng khó chịu: Bài viết dài nhằng o nói dài nhằng, nghe phát ớn. |
Khúc suối minh mông dài nhằng như vậy mà bỏ thuốc độc thì có ăn thua mẹ gì ! Thằng biệt kích vừa nói xong câu ấy chợt nhớ có mặt Sứ , nó quay lại hầm hầm nhìn chị , giơ ngón tay lên dọa : Ê , nói vậy chớ đừng có mừng nghe "em" ! Thân "em" như con cá trê bị chặt ngạnh để trên thớt rồi... Sứ liếc nhìn nó muốn nói lại một câu. |
* Từ tham khảo:
- dài thòn
- dài thòng
- dài thườn thượt
- dài thượt
- dải
- dải an toàn