dài lưng | tt. Có cái lưng dài, chỉ người học-trò xưa ngồi viết mà mọp sát như nằm: Dài lưng tốn vải ăn no lại nằm (CD). |
dài lưng | Nh. Dài lưng tốn vải. |
dài lưng | tt Lười biếng: Dài lưng tốn vải ăn no lại nằm (tng). |
dài lưng | dt. Lưng dài; ngb. Biến-nhác: Đồ dài lưng. |
dài lưng | t. Lười biếng: Dài lưng tốn vải, chẳng làm ăn gì. |
Ai ơi cứ ở cho lành Tu nhơn tích đức để dành về sau Ai ơi chớ lấy học trò dài lưng tốn vải ăn no lại nằm Mùa đông trời rét căm căm Đi cấy được ba mươi sáu đồng kẽm về , nó lại nằm nó ăn. |
Ai ơi ! Chớ lấy học trò dài lưng tốn vải ăn no lại nằm Ngày thời cắp sách đi rong Tối về lại giữ đèn chong một mình. |
Bạn có mười bốn người thì anh giáo viên " dài lưng tốn vải ". |
Nghị Hách , mặc lòng mặc bộ áo trào vào ngày dạ tiệc , cũng chấp tay vái dài lưng cúi thật khom , mà rằng : Bẩm lạy cụ lớn ạ. |
Sau đó , giơ cánh tay lên đỉnh đầu và hít thở sâu trong khi kéo ddài lưng. |
* Từ tham khảo:
- dài mồm
- dài nghêu
- dài ngoằng
- dài ngoẵng
- dài nhằng
- dài như sông