dài nghêu | Nh. Dài ngoẵng. |
dài nghêu | tt Dài một cách không cân đối: Cái cán cờ dài nghêu. |
Rồi mấy bác cá Ngão mắt lồi đỏ , dài nghêu , mồm nhọn ngoác ra , ở đâu bơi chớp nhoáng đến , đỗ kề ngay bờ trước mặt , há miệng đợi đớp. |
Lại anh Kỉm Kìm Kim bấy lẩy như mẹ đẻ thiếu táng , chỉ có bốn mẩu cánh tí tẹo cái đuôi bằng chiếc tăm dài nghêu , đôi mắt lồi to hơn đầu , cũng đậu ngụ cư vùng này. |
* Từ tham khảo:
- dài ngoẵng
- dài nhằng
- dài như sông
- dài thòn
- dài thòng
- dài thườn thượt