đại hãn | đgt. Ra mồ hôi nhiều như tắm, theo đông y. |
Ông làm tới chức Trung Thư lệnh và rất được Dđại hãntrọng dụng. |
Vào thời kỳ đầu lập quốc , ông có công giúp Dđại hãnthiết lập nhiều chính sách cùng quy chế pháp luật. |
Truyền thuyết dân gian ở Mông Cổ ngày nay có nhắc tới bài thuốc A tô cơ , tương truyền được vị Dđại hãnsử dụng nhằm tăng sức chiến đấu trên chiến trường và trong chuyện ái ân. |
* Từ tham khảo:
- đại hạn gặp mưa rào
- đại hình
- đại hoả
- đại hoàng
- đại hoành
- đại học