dài dài | tt. Hơi dài, không dài lắm. |
dài dài | tt. 1. Lần dọc theo, men theo: đi dài dài theo bờ sông thế nào cũng thấy. 2. Mãi không thôi: Ở nhà chơi dài dài thì lấy gì mà ăn. |
dài dài | trgt Mãi mãi: Thua dài dài. |
Lúc ngồi nhỏm dậy con đã nhìn qua chân , thấy cái nhau to hơn bàn tay , và cái cuống nhau dài dài nối với nó hài nhi , đứa con đầu tiên của tôi. |
giờ teo , tóp lại , đe lộ từng khung vườn nhỏ , dài dài Kia là bạch đàn , Như Anh đấy Không , phải mình không hiểu Như Anh khổ Nhưng sao giờ đây khi đọc những dòng trách móc của Như Anh về món tiền cấp hàng tháng và món canh cà chua , với hành và mì luộc. |
Ahmad El Gamal , anh bạn Ai Cập tôi quen qua CouchSurfing , đang tận hưởng những ngày tháng ăn chơi dài dài. |
Giấc mơ huy hoàng biến mất và tôi cay đắng hiểu rằng chẳng làm gì có chuyện nghịch cát mà không bị ăn đòn , rằng đời tôi sẽ còn đau khổ dài dài. |
Dẫn lại lời xưa và so sánh với lời nay , tôi chỉ muốn nói nhà văn này đã có một cuộc tồn tại dài dài trong văn chương , ông đã dập dềnh thay đổi theo thời cuộc và sự thay đổi của ông chẳng qua phản ánh sự thay đổi trong tâm thế các nhà văn cũng như sự thay đổi trong khí hậu tinh thần của xã hội nói chung. |
Thằng con đi dài dài xóm , ai cũng xầm xì chuyện của ba nó với người đàn bà gặt mướn. |
* Từ tham khảo:
- dài dặc
- dài dặn
- dài dằng dặc
- dài dòng
- dài dòng văn tự
- dài đuồn đuỗn