dài dòng | trt. Dài quá vô-ích, lời chê dài: Kể chi cho dài-dòng; Viết dài-dòng choán giấy; Nói dài-dòng nghe mệt; Đừng dài-dòng mất thì-giờ. |
dài dòng | - tt. (Nói, viết) lắm lời một cách rườm rà, vô ích: kể dài dòng Văn viết dài dòng. |
dài dòng | tt. (Nói, viết) lắm lời một cách rườm rà, vô ích: kể dài dòng o Văn viết dài dòng. |
dài dòng | tt Nhiều lời; Không gọn: Văn hay chẳng lọ dài dòng (tng). |
dài dòng | t. Nhiều lời, rườm rà, không gọn: Lí luận dài dòng; Văn dài dòng. |
Mà họ quy lỗi cả vào tôi... với bà không biết dạy con để nó bậy bạ... Họ cho là vì bà quá nuông con... Kể thì ông phán bịa đặt rất vô lý , vì một câu chuyện dài dòng như thế , ông nghe sao được rành rọt từ đầu tới cuối ? Nhưng được phỉnh bà phán sung sướng không còn dịp nghĩ ngợi gì nữa. |
Ông giáo bây giờ mới hiểu vì sao người lái đò kể lể dài dòng từ tiếng gà gáy sáng đầu tiên đến lúc này như vậy. |
Lôi thôi dài dòng lắm. |
Đừng dài dòng. Bác ấy có quen với nhà mình không , đã đến đây lần nào chưa ? Bác nào ? Thì bác đến báo tin anh Kiên bị... Không , cái anh còn trẻ |
Lại thêm cái tật dài dòng. |
Nhạc không muốn dài dòng vô ích vì những lời thăm hỏi quanh co , nên vào đề ngay : Các ông có bàn trước rồi à ? Thế thì hay lắm. |
* Từ tham khảo:
- dài đuồn đuỗn
- dài đuỗn
- dài hơi
- dài hơi cả tiếng
- dài lưng
- dài lưng tốn vải