dài dặc | tt. Dài mút tầm mắt: Cánh đồng dài-dặc tận chưn trời. |
dài dặc | tt. Rất dài, đến mức như vô tận, không có điểm cuối cùng: Con đường dài dặc o Một đêm chờ đợi dài dặc làm sao. |
dài dặc | tt, trgt Quá dài: Con đường dài dặc; Đêm dài dặc không ngủ được. |
* Từ tham khảo:
- dài dằng dặc
- dài dòng
- dài dòng văn tự
- dài đuồn đuỗn
- dài đuỗn
- dài hơi