Nhưng người đàn bà mà khắp Hòn Đất này ai cũng cho là có hơi dài dại ấy khi đi trong đám tối mới tài chứ ! Chẳng bao giờ bà ta vấp chân vì một mô đất hay một lỗ trũng.
Chị uống ừng ực như người sắp chết khát , hai mắt sáng ngốt , vẫn chưa hết ánh dài dại , hoang dã.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dài dại
* Từ tham khảo:
- dài dặn
- dài dằng dặc
- dài dòng
- dài dòng văn tự
- dài đuồn đuỗn
- dài đuỗn