đắc địa | tt. Phải chỗ chôn cất // (B) Thành công, nên danh-phận: Ngày sau đắc-địa, chẳng dám quên ơn. |
đắc địa | tt. 1. (Mồ mả) được chôn cất ởnơi đất tốt, nên gia đình phát đạt, may mắn, theo quan niệm mê tín: Ngôi mả rất đắc địa. 2. Ở vào vị trí, môi trường thích hợp nên phát huy được tác dụng. |
đắc địa | tt (H. địa: đất) Gặp được môi trường, hoàn cảnh thích hợp với mình: Anh ấy đi xây dựng kinh tế mới ở Tây-nguyên là đắc địa rồi. |
đắc địa | dt. Chỗ đất tốt, thường là chỗ đất để đặt mồ-mả. |
đắc địa | t. Được môi trường tốt, gặp hoàn cảnh tốt. |
đắc địa | 1. Được ngôi âm-phần tốt: Ngôi đất này đắc-địa. 2. Nói về số tử-vi, ngôi sao đứng vào cung tốt: Hung-tinh đắc-địa. |
Không biết ai đã có sáng kiến đặt Thanh Tịnh vào việc ấỷ Song quả thực , đấy là một trong những lần tài năng của Thanh Tịnh được sử dụng một cách đắc địa. |
Ông bạn già giơ bàn tay ra bấm một lát rồi nói lầm bầm : Sài pha tham , kiếm không đắc địa , kinh đà vương địa , song lộc triều viên. |
Số quan bác là hung tinh đắc địa theo cái lối số Lê Hoan , nghĩa là có thể đã làm những việc đại gian hùng , mà không ai làm gì được mình cả. |
Một chuyên gia BĐS phân tích , với vị trí dđắc địa, diện tích cũng như khả năng sinh lợi nếu đem vào kinh doanh , khu đất nhà Hana Kim Đình có giá trị thực tế thời điểm đó (2009) cao gấp nhiều lần so với số tiền 10 ,7 tỷ. |
Điều này có nghĩa là chỉ cần bỏ ra khoảng 1/10 mức chi phí mua đất ở Hà Nội hay TPHCM là nhà đầu tư đã có thể sở hữu một mảnh đất biệt thự tại những dự án dđắc địacủa Đà Nẵng. |
(Ảnh : P.V) Lô đất số 57 , đường Lê Duẩn nằm vị trí dđắc địangay ngã tư Lê Duẩn Ngô Gia Tự (quận Hải Châu). |
* Từ tham khảo:
- đắc khí
- đắc lực
- đắc ngư vong thuyên
- đắc sách
- đắc sủng
- đắc thắng