cương giới | dt. Ranh nước, giáp với nước khác: Mở rộng cương-giới. |
cương giới | Nh. Biên giới. |
cương giới | dt (H. cương: đường biên giới; giới: giới hạn) Đường biên thuỳ giữa hai nước: Cương giới giữa hai nước đã phân minh. |
cương giới | dt. Bờ cỏi. |
cương giới | Biên thuỳ giữa hai nước. |
cương giới | Bờ cõi: Chúa Nguyễn có công mở-mang cương-giới nước Nam. |
Mùa hạ , tháng 6 , sai thi lang bộ Binh Lê Văn Thịnh đến trại Vĩnh Bình cùng với người Tống bàn việc cương giới. |
Phùng Tá Chu là bề tôi cũ triều Lý , không có việc cần phải chuyên quyễn như ra ngoài cương giới , làm lợi cho quốc gia , vỗ yên trăm họ , mà lại cho phép chuyên quyền thì cả người cho phép đều sai cả. |
Ngoài ra đã răn bảo biên tướng ở Vân Nam không được tự tiện đem quân lấn cướp nơi cương giới , quấy nhiễu nhân dân. |
Mùa thu , tháng 8 , sai Tả bộc xạ Lưu cương giới tuyên phong công thần theo thứ bậc khác nhau và trị tội những kẻ hàng giặc. |
cương giớicực nam của Trung Quốc trong các atlas này luôn chỉ giới hạn đến đảo Hải Nam , mà không hề nhắc đến Hoàng Sa và Trường Sa. |
* Từ tham khảo:
- cương kính
- cương lĩnh
- cương mô
- cương ngạnh
- cương nghị
- cương ngựa ách trâu