cười phá | đgt. Cười to lên thành chuỗi dài, do thích thú đột ngột. |
cười phá | đgt Nói nhiều người cười to cùng một lúc để tỏ sự vui mừng: Nghe tin nhiều người đỗ, cả lớp cười phá lên. |
Ðáp lại câu tảr lời ngộ nghĩnh , tiếng cười phá lên vang động. |
Thiện sung sướng muốn cười phá lên , nhưng cố làm mặt buồn rầu an ủi : Anh cứ tưởng thế thôi đấy , chứ ai người ta lại cười vào mặt anh như thế ? Lương , giọng ướt đầy nước mắt : Còn tưởng gì nữa ! Biết đâu người ta không cười vì một nước bài đánh thấp. |
Bỗng cô bé cười phá lên. |
Tôi cười phá lên bảo : “khốn khổ , cả đời nó có mỗi bộ quần áo thường phục , cứ để nó mặc chứ tư tưởng cái gì. |
Hương cười phá lên rồi nghiêm mặt nói như ra lệnh : “Em yêu cầu thầy bỏ tất cả những thứ này vào túi xách đi hộ em. |
Sẹo nhịn không được cười phá lên : Thế thì " mẻ béng " (1) còn gì ! Minh đáp : Phải bàn ! Hiếu chêm một câu : Mà Tám Bính " siên " (2) mới thần tình chứ. |
* Từ tham khảo:
- cười ra nước mắt
- cười rộ
- cười rơi nước mắt
- cười ruồi
- cười sặc
- cười sằng sặc