cười nịnh | đgt. Cười cốt để chiều lòng hoặc để hùa theo xu nịnh. |
Nàng cười nịnh và cố lấy giọng âu yếm nói với Trương : Anh ra giường nằm kẻo ngồi mãi mệt. |
Thỉnh thoảng tiếng cười nịnh của Khiết lại khiến Chương phải quay nhìn tới chỗ sập gụ. |
Nàng quay lại , thấy bếp Vi vẫn đứng sau lưng , tò mò nhìn nàng như muốn nói điều gì : Anh không xuống làm cơm ? Vi cười nịnh : Giá cô làm hộ cháu cái món “xốt” , xốt gì , cô nhỉ ? Tuyết cười : Xốt thì thiếu gì thứ xốt. |
Chị Mắt Nai quay sang Kiếng Cận : Thế ra tụi em vẫn chưa biết sợ? Kiếng Cận đang bối rối , Bảnh Trai đã cười nịnh : Chị ơi , em của học sinh trường mình coi như là người của trường mình rồi. |
* Từ tham khảo:
- cười nụ
- cười ồ
- cười phá
- cười phấn cợt son
- cười ra nước mắt
- cười rộ