cười ồ | đgt. Cười to lên bất chợt cùng một lúc, do thích thú đột ngột hoặc để trêu đùa. |
cười ồ | đgt Nói đông người cùng cười thành tiếng: Tiếng cười ồ làm cho tất cả nhộn hẳn lên (NgĐThi). |
Mọi người cười ồ. |
Mỗi lần Loan nói đùa là một lần các bạn cười ồ lên , rồi Loan lại cười theo và cười to hơn mọi người. |
Hai người cười ồ. |
Lộc và Huy hốt hoảng cùng đứng dậy hỏi : Ðâu ? Mai trỏ con thằn lằn , khiến hai người cười ồ , quên hết buồn rầu. |
Đàn bà con nít nghe nói vậy cười ồ. |
Cả bàn nghe chuyện cười ồ. |
* Từ tham khảo:
- cười phấn cợt son
- cười ra nước mắt
- cười rộ
- cười rơi nước mắt
- cười ruồi
- cười sặc