công lập | tt. Do nhà-nước gây-dựng, lập ra, thuộc của nhà-nước: Trường công-lập. |
công lập | Nh. Quốc lập. |
công lập | tt (H. công: chung; lập: dựng lên) Do Nhà nước dựng lên: Nhà trường công lập. |
công lập | tt. Do chính-phủ làm ra. |
công lập | t. Do Nhà nước dựng lên: Trường học công lập. |
Cùng với một số họ khác , họ Vũ đã có ccông lậpra phố Hàng Đào , một phố có tính biểu tượng của Hà Nội "36 phố phường". |
Đối tượng áp dụng Nghị định là các đơn vị có nhiệm vụ lập Báo cáo tài chính Nhà nước và các cơ quan , đơn vị , tổ chức có nhiệm vụ cung cấp thông tin để lập Báo cáo tài chính Nhà nước , gồm : Bộ Tài chính ; Kho bạc Nhà nước các cấp ; Cơ quan quản lý , thực hiện thu , chi ngân sách nhà nước (NSNN) các cấp ; Cơ quan quản lý tài sản , nguồn vốn của Nhà nước các cấp ; Cơ quan nhà nước , tổ chức có sử dụng NSNN ; cơ quan , tổ chức quản lý quỹ tài chính NSNN ngoài ngân sách ; Đơn vị sự nghiệp cocông lập |
Tại Hà Nội , từ năm học 2016 2017 , thành phố cũng đã ban hành quy định các khoản được thu , không được thu tại các trường mầm non , phổ thông cocông lậprên địa bàn. |
Năm học 2017 2018 , Hà Nội cũng nâng học phí đối với các trường mầm non , phổ thông cocông lậprên địa bàn. |
Tại quận Long Biên , trong số 19 trường THCS trên địa bàn quận , có 18 trường cocông lập 1 trường dân lập. |
Đơn kiến nghị của người dân gửi lên Thủ tướng Chính phủ , Bộ Tài nguyên & Môi trường Theo đó , người dân cho rằng không chỉ lấy đi diện tích đất nông nghiệp của người dân mà dự án đặt sát miếu Khai Canh (nơi thờ người có cocông lậpàng) , nơi người dân tập trung thờ cúng , sinh hoạt cộng đồng trong các sự kiện trọng đại của làng vào các dịp lễ , tết. |
* Từ tham khảo:
- công lên việc xuống
- công lênh
- công lệnh
- công lí
- công lí
- công lịch