công lênh | dt. Công dự vô một việc, làm thành một việc: Mới yêu thì cũ cũng yêu, Mới có mỹ-miều cũ có công-lênh; Chè thang cháo đậu bưng ra, Chàng xơi một bát kẻo mà công-lênh (CD). |
công lênh | dt.1. Công sức bỏ ra để làm việc gì. 2. Công được trả bằng tiền hay hiện vật. |
công lênh | dt 1. Tiền hay hiện vật dùng để bù cho sức lao động: Khó nhọc thế mà chẳng có công lênh gì 2. Công sức đã đưa đến kết quả tốt: Công lênh với giặc, ai người chuộng đâu (Tú-mỡ). |
công lênh | d. Tiền hay hiện vật trả để đền bù sức lao động đã tiêu phí: Khó nhọc mà chẳng có công lênh gì. |
công lênh | Cũng nghĩa như chữ công. |
Cocông lênho tát gì đâu , ngày ngày đi qua đây , không chịu được cái bẩn , cái xấu nên tôi tự giác thu gom rác thải. |
* Từ tham khảo:
- công lí
- công lí
- công lịch
- công luận
- công lương
- công mẫu