công lên việc xuống | Nhiều công việc hoặc bận rộn nhiều việc khác nhau:Chả nói giấu gì các thầy cô, từ ngày mẹ cháu Thuỳ ra đi đến giờ tôi yếu đi nhiều lắm o công lên việc xuống trong gia đình đều do chị lo liệu. |
Đáng lí ra thì ccông lên việc xuốngnhư thế , vợ phải mệt đừ , nhưng tài thực , không những đã chẳng sao mà lại còn tươi hẳn lên là khác. |
Bà vừa kịp nói "Hiên đó à" thì Hiên xả một tràng dài : Bà ơi là bà , con đã dặn bà rồi , ở nhà có ccông lên việc xuốnggì đâu , bà nấu nướng cho các cháu ăn , bà cho tiền chúng nó là làm hư chúng nó rồi. |
* Từ tham khảo:
- công lệnh
- công lí
- công lí
- công lịch
- công luận
- công lương