công chức | dt. Quan lại, người làm việc nhà-nước: Cư-xá công-chức, công-chức hồi hưu. |
công chức | dt. Người làm việc hưởng lương từ ngân sách, trong cơ quan nhà nước: cán bộ công chức nhà nước o làm việc theo lối công chức. |
công chức | dt (H. công: chung; chức: việc phải làm) Nhân viên cơ quan Nhà nước: Gia đình công chức nhỏ (NgKhải). |
công chức | dt. Viên-chức của chính-phủ. // Công-chức cao-cấp. |
công chức | d. Người làm việc trong các cơ quan Nhà nước. |
Tú làm công chức trên huyện , vẫn chỉn chu , thanh mảnh như ngày nào. |
Vì thế , từ cô bán hàng trong một cửa hiệu buôn cho đến một ông công chức , từ một bà mệnh phụ nhà có cửa võng sơn son thiếp vàng , đến một người thợ vắt mũi không đủ nuôi miệng , ai cũng ăn bát phở. |
Cũng như đọc một áng văn hay , gấp sách lại mà còn dư âm phảng phất , còn suy nghĩ , còn trầm mặc , người ta ăn phở xong cũng đắn đo ngẫm nghĩ , rồi có khi đem thảo luận với anh em , nhất là các công chức và các tay thương gia rỗi thì giờ thì lại luận bàn kỹ lắm. |
Còn các công chức , các thương gia , các kỹ nghệ gia , các bà "tử tế" thường thường là hay đến ăn ở nhà Tư Công , gần hiệu cơm tám giò chả cũ ở Hàng Buồm hay nhà cả Chảy ở phố Tiên Sinh Nhà Hỏa. |
Đời sống an bài đâu vào đấy , trường sở nghiêm chỉnh , đến mức dù là con một công chức xoàng thôi , thì người ta cũng có điều kiện để vừa học vừa chơi mà tiếng Pháp học được vẫn đủ để kiếm công ăn việc làm khi ra đời. |
Hồi tưởng lại mấy năm 1966 67 , khi thập thò gửi những bài viết đầu tiên đến cho Văn nghệ quân đội , và thường tới làm việc với Nhị Ca ở chỗ ông sơ tán nó chính là căn phòng trên gác hai 104 Nguyễn Thái Học , nơi gia đình ông ở tôi không nhớ gì lắm mà chỉ mang máng cảm thấy sao mà ông muốn răn dạy mình quá nhiều , hình như ông hơi công chức , ông không có những bột phát tự do của người làm nghề sáng tạo. |
* Từ tham khảo:
- công chứng viên
- công có ích
- công cốc
- công cộng
- công cụ
- công cụ tín dụng