công chứng | dt. Cơ quan có chức năng chứng thực và quản lí giấy tờ, khế ước: Các bản sao văn bằng đều phải có dấu công chứng. |
công chứng | dt (H. công: chung; chứng: nhận thực) Người có chức vụ chứng thực và quản lí giấy tờ có quan hệ pháp lí: Văn kiện ấy phải thông qua công chứng mới có giá trị pháp lí. |
công chứng | bt. Chứng-nhận. |
Ban ngày , chỗ công chứng là con người giả sống cho vừa lòng mọi người : yêu vợ. |
Ban ngày , chỗ công chứng là con người giả sống cho vừa lòng mọi người : yêu vợ. |
Mùa đông , tháng 11 , Trịnh công chứng và Lê Hanh ở Hạ Hồng1406 Phạm Thiện ở Tân Minh1407 , Nguyễn Đặc ở Khoái Châu , Nguyễn Đa Cấu và Trần Nhuế ở Hoàng Giang thấy thành Đông Quan chỉ còn những quân lính ốm yếu , liền dấy [5a] quân tiến đánh. |
Thấy công chứng , Phạm Ngọc , Phạm Thiện đua nhau nổi dậy , Ngã bảo những người quan biết : "Các anh có muốn giàu sang không? Ai muốn thì hãy theo ta !". |
Sau khi công chứng , Phạm Ngọc bị thất bại , thì dư đảng của họ theo về với Ngã , số quân được đến mấy vạn người. |
Bên dưới đề ngày tháng và chữ ký của cô , của bố và mẹ cô , lại còn có xác nhận của công chứng. |
* Từ tham khảo:
- công có ích
- công cốc
- công cộng
- công cụ
- công cụ tín dụng
- công cua