cồi | dt. C/g. Cùi, lõi cứng của mụt u, nhọt, mụn khi muồi: Có cồi, nặn cồi. |
cồi | dt. Cuống, chồi: cồi bầu o cồi bí. |
Chuyện đó không biết có mắc mớ gì mà tự nhiên Lương khoái soi mình xuống sông , những khi vắng khách , Lương ngồi mằn mằn lấy cồi mấy hột mụn trên mặt. |
... 90% người đã thành công khi dùng 1 nắm cơm nóng để hút sạch mụn đầu đen trên mặt đấy Chỉ bằng 1 nắm cơm nóng mà từng ccồimụn đầu đen được hút sạch từ đầu đến chân , khiến hàng tỷ người muốn làm theo ngay tức khắc. |
Các bạn rửa mặt sạch , rồi nhỏ vài giọt tinh dầu vào máy xông hơi mặt , hoặc đơn giản hơn là vào nồi nước/bát nước nóng rồi đưa mặt để tận hưởng làn hơi nước nóng đang bốc hơi lên , vừa giúp sạch da , lại giúp tinh thần được thả lỏng , thoải mái hơn , có thể kết hợp vừa xông hơi vừa mát xa mặt nhẹ nhàng , vừa làm sạch ra và giúp lấy ccồimụn đi ra khỏi bề mặt da dễ dàng hơn. |
Khều lấy phần ccồiốc , thái nhỏ. |
* Từ tham khảo:
- cỗi
- cỗi
- cỗi cằn
- cỗi ngọn
- cỗi nguồn
- cỗi rễ