cọ xát | đt. Cọ mạnh, chà mạnh: Đạn cọ xát không-khí kêu vèo-vèo. |
cọ xát | - đgt. 1. Cọ đi cọ lại, xát vào nhau: cọ xát gì mà tiếng kêu nghe ghê tai. 2. Tiếp xúc, thử thách trong những hoàn cảnh, môi trường khó khăn và đa dạng: phải cọ xát nhiều với thực tiễn mới trưởng thành được. |
cọ xát | đgt. 1. Cọ đi cọ lại, xát vào nhau: cọ xát gì mà tiếng kêu nghe ghê tai. 2. Tiếp xúc, thử thách trong những hoàn cảnh, môi trường khó khăn và đa dạng: phải cọ xát nhiều với thực tiễn mới trưởng thành được. |
cọ xát | đgt 1. áp mạnh vào và chà đi chà lại: Dùng bàn chải tre cọ xát lưng ngựa 2. Xích mích với nhau: Vì những chuyện nhỏ mà hai nhà hàng xóm cọ xát với nhau. |
cọ xát | bt. Cọ và xát // Cọ-xát trơn, cọ xát thường của vật nầy với vật kia. Cọ-xát lăn: cọ xát của một vật lăn trên một vật khác. Cọ-xát lúc đầu. Cọ-xát lúc đứng. |
cọ xát | đg. 1. Cọ vào, chạm nhiều lần: Da giày cứng, cọ xát vào chân đau quá. 2. Có chuyện xích mích, mâu thuẫn với nhau: Hai bên cùng tự ái thì dễ sinh ra cọ xát. |
Rơm khô bị những viên đạn nóng rảy cọ xát , ngún khói và trong nháy mắt cháy bùng lên. |
Muốn ra đường gặp một người quen thì phải cọ xát với cả tá người dưng , nhất là hẹn ở những phố trung tâm thì người dưng vừa đông , vừa vô hồn. |
Khoan !… Thế là từ nay cũ mới phân đôi , cách mạng và phản cách mạng cọ xát. |
Trong thực tế , qua cọ xát với giới chuyên môn phương Tây nhiều năm , tôi nghĩ tính chuyên nghiệp có bảy đặc điểm sau đây : kiến thức chuyên ngành ; tài năng ; liêm chính ; tôn trọng ; có trách nhiệm ; tự kiểm soát và hình ảnh , phong cách. |
Trước khi nổi tiếng như hiện giờ , danh thủ đến từ Tuyên Quang này chính là một trong số những gương mặt triển vọng được gọi sang trung tâm huấn luyện Arsenal tại London để tập luyện và thi đấu ccọ xát. |
Được biết , quỹ Tri ân Toàn Việt được thành lập nhằm tạo môi trường ccọ xát, phát triển bộ môn bóng bàn trong cả nước. |
* Từ tham khảo:
- cóc
- cóc ba năm lại quay đầu về núi
- cóc bịch
- cóc ca cóc cách
- cóc cách
- cóc cáy