cóc cáy | tt. Xù xì, sần sùi ở mặt ngoài, trông bẩn thỉu, xấu xí: da cóc cáy. |
cóc cáy | tt Sần sùi, xấu xí: Da mặt cóc cáy. |
Góc trong cùng lổng chổng mấy cái xoong nồi cóc cáy và cạnh đó chỉ năm gọn hơ một chiếc bát , một đôi đũa vót bằng gỗ rừng mà hình như là chưa rửa. |
Chân tay nó cóc cáy , mốc thếch , gãi thành đường. |
Một cậu gầy đen cóc cáy , áo quần nhem nhuốc như thợ hồ giữa ca , một cậu mặt lưỡi cày. |
* Từ tham khảo:
- cóc có gan cóc, kiến có gan kiến
- cóc cũng phải mở miệng
- cóc đi guốc, khỉ đeo hoa
- cóc gai mắt
- cóc gặm
- cóc kèn