cóc cách | tt. Có âm thanh gọn và cao như tiếng kêu phát ra do vật cứng va đập vào nhau một cách liên tiếp và không đều nhau: Tiếng đục đẽo cóc cách cả ngày. |
cóc cách | tht Tiếng đục hay tiếng gõ: Ông th~ mộc cứ cóc cách cả ngày. |
cóc cách | th. Tiếng đục của thợ mộc. |
cóc cách | Tiếng đục gõ: Thợ mộc làm cóc-cách cả ngày. |
Bao nhiêu truyện “Liêu trai chí dị” , “Truyền kỳ mạn lục” đọc từ ngày đi học lần lượt xâm chiếm đầu óc tôi lộn xộn , lờ mờ , nhưng có lúc hiện ra rõ rệt như những tia sáng yêu ma loé ra trong một thế giới hỗn mang có những hồ ly hoá trang thành đàn bà xoã tóc , những bộ xưng trắng chui từ trong lòng núi ra đi lọc cọc , chạm vào nhau kêu cóc cóc cách'ch , và những người không đầu từ những mảnh giẻ ở dưới đất bay ra thành hàng vạn đốm lửa rồi tụ lại thành ra không biết bao nhiêu ngọn tháp bay lơ lửng trên lưng chừng trời. |
Nhiều con anh tước lắng tai nghe những tiếng đục đánh xuống tràng kêu lách cách cóc cách gieo những âm thanh thô lạ và gắt vào cái êm ả của ngàn mềm. |
Liên quan tới vụ bé gái 9 tuổi ở xã Phụng Công , huyện Văn Giang , tỉnh Hưng Yên nghi bị người lạ mặt bắt ccóc cáchđây 2 ngày , tối 4/5 , trao đổi với PV , lãnh đạo Công an huyện Văn Giang khẳng định , trên địa bàn huyện Văn Giang thời gian qua không xảy ra bất cứ vụ bắt cóc trẻ em nào. |
Việc bị người ngoài hành tinh bắt ccóc cáchđây 40 năm vẫn còn ám ảnh ông Travis Walton đến tận ngày nay. |
* Từ tham khảo:
- cóc chết lại có minh tinh
- cóc có gan cóc, kiến có gan kiến
- cóc cũng phải mở miệng
- cóc đi guốc, khỉ đeo hoa
- cóc gai mắt
- cóc gặm