chuyên canh | đgt. Trồng chuyên một loại cây: vùng chuyên canh lúa o vùng chuyên canh ngô o hướng tập trung chuyên canh theo quy mô lớn. |
chuyên canh | đgt, tt Chỉ trồng một loại cây trong một thời gian: Vùng ấy chuyên canh lúa; Một thời chuyên canh. |
chuyên canh | d. Việc trồng trong một thời gian nào đó một loài cây duy nhất và thay thế, khi cần, bằng một loài khác. |
Chỉ có một điều tôi cứ tự hỏi và ước ao : Tại sao không chuyên canh một loại cây trồng nào đó vừa thích hợp với đồng đất , vừa có giá trị thu hoạch cao mà tôi tin là không thể nơi nào cũng cho năng suất cao bằng nó. |
Đồng cao chuyên canh cây đậu nành do tiến sĩ di truyền học Phan Tân cùng những đồng nghiệp của ông là chỗ quen biết của Sài về giúp vụ đầu. |
Chỉ có một điều tôi cứ tự hỏi và ước ao : Tại sao không chuyên canh một loại cây trồng nào đó vừa thích hợp với đồng đất , vừa có giá trị thu hoạch cao mà tôi tin là không thể nơi nào cũng cho năng suất cao bằng nó. |
Đồng cao chuyên canh cây đậu nành do tiến sĩ di truyền học Phan Tân cùng những đồng nghiệp của ông là chỗ quen biết của Sài về giúp vụ đầu. |
Ở ngoại thành , nông dân cũng được đưa vào hợp tác xã nông nghiệp chuyên canh , hoặc trồng lúa , trồng rau , nuôi cá , nuôi lợn , gia cầm... để cung cấp cho nội thành. |
Việc ứng dụng KHCN trong lĩnh vực nông nghiệp được thực hiện rộng rãi như : ứng dụng và nhân nhanh quy trình thâm canh cải tiến SRI , IPM trong sản xuất lúa ; áp dụng sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) tại các vùng cchuyên canhrau ; sản xuất dưa lưới , rau xanh trong nhà kính , nhà lưới. |
* Từ tham khảo:
- chuyên chế
- chuyên chính
- chuyên chính vô sản
- chuyên chở
- chuyên chú
- chuyên cơ