chuyên | đt. Chuyển, dời đi, trao tay cho nhau; lấy lén đem nơi khác: Chuyên gạch, chuyên nước, chuyên thét hết nhà. |
chuyên | đt. Để hết ý-tứ và ngày giờ vào một việc: Chuyên-chú, chuyên-môn... // tt. Sành-sỏi, giỏi: Việc đó tôi không chuyên lắm // dt. Tự-tiện, giành lấy một mình: Tự-chuyên. |
chuyên | - 1 đg. 1 Rót nước trà từ chén tống sang các chén quân, theo lối uống trà cổ truyền. Chuyên trà. Ấm chuyên*. 2 Mang, chuyển từ tay người này sang tay người kia. Chuyên tay nhau xem mấy tấm ảnh. - 2 t. 1 Chỉ làm hoặc chủ yếu chỉ làm một việc gì. Chuyên nghề viết văn. Ai chuyên việc nấy. Ruộng chuyên trồng lúa. 2 Có kiến thức chuyên môn sâu. Chuyên sâu, nhưng hiểu biết rộng. 3 (dùng phụ sau đg.). (Làm công việc gì) có sự tập trung tâm trí một cách thường xuyên; chăm. Học rất chuyên. |
chuyên | I. Chỉ tập trung vào (một việc gì đó): chuyên canh o chuyên cần o chuyên doanh o chuyên dùng o chuyên đề o chuyên gia o chuyên hoá o chuyên khảo o chuyên khoa o chuyên luận o chuyên môn o chuyên ngành o chuyên nghiệp o chuyên san o chuyên sử o chuyên tâm o chuyên trách o chuyên tu o chuyên viên o chính chuyên. II tt.1. Chăm, tập trung thường xuyên: học rất chuyên. 2. Chỉ làm một việc gì đó: chuyên nghề mổ lợn. 3. Có kiến thức chuyên môn sâu: vừa hồng vừa chuyên. III. Độc quyền (quản lí): chuyên chế o chuyên chính o chuyên quyền o vô sản chuyên chính. |
chuyên | I. đgt. 1. Rót trà từ chén tống sang các chén quân theo lối uống trà thời xưa: chuyên trà o ấm chuyên. 2. Tay người này trao sang tay người khác: xếp theo dây để chuyên đất o Cành xuân đã bẻ cho người chuyên tay (Truyện Kiều). II. dt. Chiếc ấm chuyên, nói tắt: đưa giúp tôi cái chuyên. |
chuyên | đgt 1. Rót nước chè từ chén tống sang chén quân: Chè chuyên chén mẫu (NgCgTrứ) 2. Đem từ nơi này sang nơi khác: Chuyên gạch đến nơi xây nhà. |
chuyên | đgt 1. Tập trung khả năng vào một việc: Nhà sử học chuyên nghiên cứu lịch sử cận đại 2. Chỉ làm một việc: Hắn chuyên ăn bám. trgt Thường xuyên tập trung tâm trí vào việc gì: Cậu ta học rất chuyên. |
chuyên | đt. Trao, chuyển, dời đi, sớt qua: Chuyên hàng-hóa. Cành xuân đã bẻ cho người chuyên tay (Ng.Du) Chè chuyên nước nhất hương dồn khói đôi (Ng.Du) Ngr. Lấy ngầm mang đi: Chuyên của bên chồng. |
chuyên | 1. Chăm-chỉ: Học phải chuyên. 2. bt. Làm riêng về một nghề gì: Chuyên viết văn. // Chuyên mổ xẻ. 3. (khd) Giữ riêng một mình: Chuyên quyền.. |
chuyên | đg. 1. Rót từ vật này sang vật khác: Chuyên nước trà. 2. Đem từ chỗ này sang chỗ khác: Chuyên gạch. |
chuyên | đg. Tập trung thì giờ, khả năng vào một mặt: Chuyên nghiên cứu lịch sử cận đại. |
chuyên | ph. t. "Chuyên cần" nói tắt: Học cho chuyên; Vừa hồng vừa chuyên. |
chuyên | Sẻ, trao, chuyển: Chuyên nước, chuyên gạch, chuyên tay, chuyên đồ v.v. Nghĩa rộng: lấy ngầm đem đi: Chuyên của nhà chồng. Văn-liệu: Giếng hàng xáo múc lao-xao, Kẻ chở thuyền, người chuyên bộ (phú cổ Gia-định). Chè chuyên chén mẫu, giả bậc phong-lưu (thế-tục phú). Cành xuân đã bẻ cho người chuyên tay (K). Chè chuyên nước nhất, hương dồn khói đôi (K). |
chuyên | Một thứ ấm con làm bằng đất hay bằng sứ, dùng để pha chè. |
chuyên | 1. Chăm-chỉ về một việc gì: Khuyên con phải học cho chuyên. 2. Làm riêng về một nghề gì: Chuyên nghề làm thuốc. 3. Giữ riêng lấy một mình: Chuyên quyền. |
Trương dừng lại nhìn lại cái biển treo ở cửa đề : Bác sĩ Trần Đình chuyên chuyên trị bịnh đau phổi và đau tim. |
Biết đâu lời thầy thuốc lại nói đúng sự thực thì chính chàng , chàng phải tìm cách bắt buộc thầy thuốc phải nói rõ sự thật : đã cùng chuyên ở trọ học mấy năm nên Trương biết tính Chuyên lộp chộp và thẳng thắn , chắc Chuyên sẽ bị chàng cho vào tròng. |
Chàng tắc lưỡi ấn mạnh vào khuy bấm một hồi lâu , ngầm nghĩ : Ta cứ vào , không dùng mưu gì cả vậy , mặc cho chuyên khám bệnh. |
Hình như hôm đó chàng nghĩ ra được một ý tưởng gì và chỉ sực nhớ là hôm đó chuyên có đi với chàng. |
chuyên bắt tay người khách rồi tiến về phía Trương : Anh đợi đã lâu chưa ? Độ này ra sao ? Trương đáp : Không sao thì mới tìm đến anh. |
chuyên cười , để lộ cái hàm răng và lợi ở phía trên. |
* Từ tham khảo:
- chuyên biệt
- chuyên canh
- chuyên cần
- chuyên chế
- chuyên chính
- chuyên chính vô sản