chút xíu | tt. Thật ít, thật nhỏ: Cho có chút xíu; Thằng nhỏ có chút xíu mà lối. |
chút xíu | dt. Một phần rất ít ỏi, ngắn ngủi, không đáng là bao: thêm chút xíu đường o bỏ chút xíu mì chính o chờ chút xíu. |
chút xíu | tt, trgt Một ít thôi: Cố gắng một chút xíu nữa thì sẽ thành công. |
chút xíu | dt. Một chút, một lát rất ngắn: Đợi tôi chút xíu. // Chút xíu nữa. |
chút xíu | d. Một tí tẹo. |
Nhờ thế , giọng ông dịu thêm một chút xíu nữa. |
Ngồi đấy chờ tôi một chút xíu thôi. |
Chịu khó chờ chút xíu đi mà ! Cả ba cùng nhăn nhó làm ra bộ khổ sở. |
Trước sự reo hò của bạn bè , cô nàng lúng túng hơn , vấp phải một rễ cây , chút xíu nữa thì té. |
Anh lay đầu nó. Thằng trò mở mắt : “Thày ơi ! Cho em ngủ chút xíu !” Bọn cùng bàn cười ầm lên |
Tôi quyết định ở lại , một quyết định bồng bột mà chỉ chút xíu nữa , tôi sẽ thậm chí còn không có cơ hội để mà hối hận. |
* Từ tham khảo:
- chụt
- chụt chà chụt chịt
- chụt chịt
- chuỳ
- chuyên
- chuyên